Đây là mẫu xe tải Isuzu (Nhật Bản) hạng nặng trong phân khúc tải từ 14.1 – 15.1 tấn (thùng khung mui bạt). Model FVM34WE4 (Isuzu FVM 1500) thùng khung mui bạt là lựa chọn không thể bỏ qua trong phân khúc.
ISUZU THÙNG KHUNG MUI BẠT 14.1 – 15.1 TẤN FVM34WE4
Báo giá – xin liên hệ: 0919.502.338.

Dòng xe F-series của Isuzu (6 tấn – 9 tấn – 15 tấn ) là dòng xe tải hạng nặng trứ danh của Isuzu Việt Nam. Hiện nay, mẫu xe này được cải tiến với dàn động cơ công nghệ Blue Power – ISUZU MASTER COMMON RAIL.

Xe đạt chuẩn EURO 4 thế hệ mới đã được cải tiến vượt bậc: sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện hơn với môi trường.
Mẫu xe hạng nặng này nổi tiếng với độ bền và mức tiết kiệm nhiên liệu đáng kinh ngạc. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp hàng hóa vận tải lớn hoặc các chành hàng tập trung.
Bên cạnh đó với sự đa dạng đáng kinh ngạc từ các chủng loại thùng đến tải trọng.
Mẫu xe được giới thiệu trong bài này thuộc phân khúc xe tải hạng nặng của Isuzu. Mẫu xe này nằm trong dòng F-Series có tải trọng chuyên chở hành hóa là 14.1 – 15.1 tấn (thùng khung mui bạt).

Có mã hiệu là Isuzu FVM 1500 và nổi tiếng với độ bền bỉ mang thương hiệu Nhật Bản. Xe vận hành ổn định, cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu, ít hỏng vặt.

Động cơ Blue Power đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Động cơ này nổi bật với khả năng tiết kiệm nhiên liệu phi thường.
1. Isuzu thùng khung mui bạt FVM34WE4 tải trọng 14.1 tấn
XE TẢI ISUZU 5570 KG THÙNG KHUNG MUI BẠT | |
---|---|
Khối lượng toàn bộ | 23.700 kg |
Tải trọng chuyên chở | 14.100 kg |
Kích thước tổng thể xe thùng | 11.660 x 2.500 x 3.520 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng xe | 9.420 x 2.370 x 875/2.150 (mm) |
2. Isuzu thùng khung mui bạt FVM34WE4 tải trọng 14.8 tấn
XE TẢI ISUZU 5570 KG THÙNG KHUNG MUI BẠT | |
---|---|
Khối lượng toàn bộ | 23.700 kg |
Tải trọng chuyên chở | 14.800 kg |
Kích thước tổng thể xe thùng | 11.660 x 2.500 x 3.520 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng xe | 9.420 x 2.370 x 875/2.150 (mm) |
3. Isuzu thùng khung mui bạt FVM34WE4 tải trọng 15 tấn
XE TẢI ISUZU 5570 KG THÙNG KHUNG MUI BẠT | |
---|---|
Khối lượng toàn bộ | 24.000 kg |
Tải trọng chuyên chở | 15.000 kg |
Kích thước tổng thể xe thùng | 11.520 x 2.500 x 3.520 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng xe | 9.300 x 2.370 x 795/2.150 (mm) |
4. Isuzu thùng khung mui bạt FVM34WE4 tải trọng 15.1 tấn
XE TẢI ISUZU 5570 KG THÙNG KHUNG MUI BẠT | |
---|---|
Khối lượng toàn bộ | 24.000 kg |
Tải trọng chuyên chở | 15.100 kg |
Kích thước tổng thể xe thùng | 11.525 x 2.500 x 3.550 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng xe | 9.300 x 2.350 x 735/2.150 (mm) |
Xe đạt tiêu chuẩn khí thải : Euro 4 & Ứng dụng công nghệ Blue Power.

Ghế ngồi xe tải Isuzu FVM được bọc vải cao cấp. Ghế có màu xe ghi sang trọng và trang bị dây đai an toàn cho các ghế.


Xe tải được trang bị Công nghệ BLUE POWER. Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 thế hệ mới.

Một số trang bị khác trên xe:
- 02 tấm che nắng cho tài xế & phụ xế ;
- Kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm ;
- Tay nắm cửa an toàn bên trong ;
- Núm mồi thuốc ;
- Hệ thống điều hòa ;
- USB-MP3, AM-FM radio ;
- Dây an toàn 3 điểm ;
- Kèn báo lùi ;
- Hệ thống làm mát và sưởi kính ;
- Phanh khí xả ;
- Đèn sương mù ;
- Khoang nằm nghỉ phía sau,…
Thông số kỹ thuật xe (chassis)
KHỐI LƯỢNG | |
---|---|
Khối lượng toàn bộ | 25000 (kg) |
Khối lượng bản thân | 7030 (kg) |
Số chỗ ngồi | 03 người |
Thùng nhiên liệu | 200 lít |
KÍCH THƯỚC | |
---|---|
Kích thước tổng thể DxRxC | 9710 x 2485 x 2940 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 4965+1370 (mm) |
Vệt bánh xe trước – sau | 2060 / 1850 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 280 (mm) |
Chiều dài đầu xe – đuôi xe | 1250 / 2810 (mm) |
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG | |
---|---|
Tên động cơ | 6HK1E4SC |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Dung tích xy-lanh | 7790 (cc) |
Đường kính và hành trình piston | 115 x 125 (mm) |
Công suất cực đại | 280 (206) / 2400 (Ps(kW) / rpm) |
Momen xoắn cực đại | 882 (90) / 1450 (N.m(kgf.m) / rpm) |
Hộp số | ES11109 – 9 số tiến và 1 số lùi |
VẬN HÀNH | |
---|---|
Tốc độ tối đa | 88 km/h |
Khả năng vượt dốc tối đa | 24.5% |
HỆ THỐNG CƠ BẢN | |
---|---|
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 |
Máy phát | 24V-60A |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
ĐẠI LÝ 5S ISUZU CẦN THƠ
- Địa chỉ: L03-16 Lê Hồng Phong, P. Bình Thủy, Q. Bình Thủy, Tp. Cần Thơ
- Tư vấn & bán hàng: 0919502338 – 0934004565.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!