Model FVR34QE4 (Isuzu FVR 900) có cần cẩu là mẫu xe chuyên dụng đặc biệt. Đây là mẫu xe tải Isuzu (Nhật Bản) hạng nặng với tải trọng từ 6.7 tấn.
XE TẢI ISUZU CÓ GẮN CẦN CẨU 6.7 TẤN FVR34QE4
Báo giá – xin liên hệ: 0919.502.338.
Dòng xe F-series của Isuzu (6 tấn – 9 tấn – 15 tấn ) là dòng xe tải hạng nặng trứ danh của Isuzu Việt Nam. Hiện nay, mẫu xe này được cải tiến với dàn động cơ công nghệ Blue Power – ISUZU MASTER COMMON RAIL.
XE TẢI ISUZU 6700 KG CÓ CẦN CẨU | |
---|---|
Khối lượng toàn bộ | 15.800 kg |
Tải trọng chuyên chở | 6.700 kg |
Cần cẩu nhãn hiệu | UNIC model URV554 |
Sức nâng lớn nhất/tầm với | 5.050 Kg/2,5m & 800 kg/10,63m (tầm với lớn nhất) |
Kích thước tổng thể xe thùng | 9.460 x 2.500 x 3.510 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng xe | 6.400 x 2.350 x 645 (mm) |
Xe đạt chuẩn EURO 4 thế hệ mới đã được cải tiến vượt bậc: sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện hơn với môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NMR85HE4 CABIN CHASSIS
KHÁI QUÁT | |
---|---|
KHỐI LƯỢNG TOÀN BỘ | 16000 (kg) |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | 7610 x 2485 x 2895 (mm) |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 241(177) / 2400 (Ps(kW) / rpm) |
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | EURO 4 |
TÊN NHÀ SẢN XUẤT | Công ty TNHH Ô Tô Isuzu Việt Nam |
ĐỊA CHỈ NHÀ SẢN XUẤT | 695 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh |
XUẤT XỨ | Việt Nam |
SỐ CHỨNG NHẬN PHÊ DUYỆT (TA) | 1355/VAQ09 – 01/17 – 00 |

KHỐI LƯỢNG | |
---|---|
Khối lượng toàn bộ | 16000 (kg) |
Khối lượng bản thân | 5185 (kg) |
Số chỗ ngồi | 03 người |
Thùng nhiên liệu | 200 lít |

KÍCH THƯỚC | |
---|---|
Kích thước tổng thể DxRxC | 7610 x 2485 x 2895 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 4300 (mm) |
Vệt bánh xe trước – sau | 2060 / 1850 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 280 (mm) |
Chiều dài đầu xe – đuôi xe | 1250 / 2060 (mm) |

ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG | |
---|---|
Tên động cơ | 6HK1E4NC |
Kiểu động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Dung tích xy-lanh | 7790 (cc) |
Đường kính và hành trình piston | 115 x 125 (mm) |
Công suất cực đại | 241 (177) / 2400 (Ps(kW) / rpm) |
Momen xoắn cực đại | 706 (72) / 1450 (N.m(kgf.m) / rpm) |
Hộp số | MZW6P – 6 số tiến & 1 số lùi |

Một số trang bị khác trên xe:
- Hệ thống điều hòa theo xe ;
- Kèn báo lùi, phanh khí xả ;
- 02 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế ;
- USB – MP3, AM – FM Radio ;
- Dây an toàn 3 điểm ;
- Hệ thống làm mát và sưởi kính ;
- Núm mồi thuốc ;
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm ;
- Tay nắm cửa an toàn bên trong,…

VẬN HÀNH | |
---|---|
Tốc độ tối đa | 94 km/h |
Khả năng vượt dốc tối đa | 30% |

HỆ THỐNG CƠ BẢN | |
---|---|
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 |
Máy phát | 24V-60A |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
ĐẠI LÝ 5S ISUZU CẦN THƠ
- Địa chỉ: L03-16 Lê Hồng Phong, P. Bình Thủy, Q. Bình Thủy, Tp. Cần Thơ
- Tư vấn & bán hàng: 0919502338 – 0934004565.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!